555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [biến đá thành vàng]
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'biến' trong tiếng Việt. biến là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Danh từ [sửa] biến Việc bất ngờ, thường là không hay. Đề phòng có biến. Lúc gặp biến phải bình tĩnh. Đại lượng có thể lấy giá trị bất kì, dùng để xác định trạng thái của một hệ vật lí. Biến thay …
(Tính) Khắp, khắp nơi, khắp cả. § Cùng nghĩa với chữ “biến” 徧. Như: “mạn san biến dã” 漫 山 遍 野 đầy núi khắp đồng. Trương Du 張 俞: “Biến thân la khỉ giả” 遍 身 羅 綺 者 (Tàm phụ sư 蠶 …
Tưởng tượng biến trong lập trình như những chiếc hộp đa năng có nhãn, giúp bạn lưu trữ dữ liệu một cách ngăn nắp và linh hoạt. Hiểu rõ biến là gì chính là bước đầu tiên để viết code hiệu quả.
Biến Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Động từ thay đổi hoặc làm cho thay đổi từ trạng thái, hình thức này sang trạng thái, hình thức khác mặt biến sắc biến không thành có 'Hoàng hôn …
5 thg 7, 2020 · Biến là gì: Động từ: thay đổi hoặc làm cho thay đổi từ trạng thái, hình thức này sang trạng thái, hình thức khác, đột nhiên không còn thấy đâu nữa mà không để lại dấu vết gì,...
3 thg 2, 2025 · Trong tiếng Việt, có nhiều từ đồng nghĩa với “biến”, ví dụ như “thay đổi”, “biến đổi”, “ chuyển đổi “. Những từ này đều mang ý nghĩa liên quan đến sự thay đổi trạng thái hoặc hình …
Biến còn được chia thành nhiều loại khác nhau như biến nguyên, biến thực, biến logic, v.v., tùy thuộc vào kiểu dữ liệu và ứng dụng cụ thể.
Theo quan điểm động, người ta gọi chúng là các đại lượng biến thiên, hay đơn giản là các biến. Nếu tập hợp các giá trị của biến X là tập hợp số thì nó được gọi là biến số. Cũng có những …
biến = verb (thường đi với thành) To change into, to turn into nước biến thành hơi water changes into steam vải để biến màu the cloth has changed its colour biến căm thù thành sức mạnh to …
Bài viết được đề xuất: